Máy ủi PY220H

Sản phẩm này đã ngừng bán và đã không trên các kệ hàng của chúng tôi.

Miêu tả về máy ủi PY220H
Máy ủi là máy kéo được lắp thêm thiết bị tấm gạt ủi. Đây là loại máy dùng trong thi công sản nền, đào, vận chuyển, rải đất, san mặt bằng.

Đặc điểm của máy ủi PY220H
1. Động cơ SDEC C6121;
2. T/M được điều khiển điện; hộp số tiến 6 lùi 3 làm cho việc thao tác dễ dàng và thuận tiện;
3. Lắp đặt bộ vi sai NO-SPIN (sản phẩm của Mỹ) để đảm bảo sự ổn định và sức kéo mạnh;
4. Sự phân phối tải trọng trục xe lý tưởng;
5. Hệ thống thủy lực với hiệu suất cao;
6. Hệ thống treo tấm gạt ủi linh hoạt và khung được nối bằng khớp làm cho phạm vi thao tác càng rộng hơn.
7. Khung xe được nối bằng khớp và hệ thống treo lưỡi ủi linh hoạt tạo không gian làm việc rộng lớn.

Công dụng của máy ủi PY220H
Máy được sử dụng để san ủi đất, đá, hoặc một số vật liệu rời khác, phục vụ thi công công trình xây dựng trong công nghiệp, giao thông, thủy lợi, nông nghiệp và các công trình phát triển cơ sở hạ tầng khác.

Tham số kỹ thuật của máy ủi PY220H

Tổng kích thước
1 Chiều dài 8990mm
2 Chiều rộng 2600mm
3 Chiều cao 3370mm
4 Khoảng cách giữa hai lốp xe 6100mm
5 Khoảng cách giữa hai trục 2120(mm)
Tham số kỹ thuật chính
1 Trọng lượng thao tác 15500kg
2 Chiều dài lưỡi 4320mm
3 Chiều cao lưỡi 645mm
4 Chiều cao lưỡi 22mm
5 Chiều cao nâng lớn nhất 450mm
6 Chiều sâu san đất lớn nhất 535mm
7 Bán kính rẽ nhỏ nhất 7300mm
8 Góc chuyển ±26°
9 Góc rẽ lớn nhất (lốp trước) ±49°
10 Góc lắc cầu trườc 32°
11 Cự ly cách đất từ trung tâm trục trước 610mm
12 Góc cắt 29-77°
13 Tốc độ đi (Km/h), 6 số tiến, 3 số lùi
(1) Số tiến I 6.8
(2) Số tiến II 10.3
(3) Số tiến III 15.3
(4) Số tiến IV 22.7
(5) Số tiến V 32
(6) Số tiến VI 47
(7) Số lùi I 6.8
(8) Số lùi II 15.3
(9) Số lùi III 32
Động cơ diesel
1 Model Động cơ C6121 ShangChai
2 Hình thức Phun trực tiếp, Tu rbo tăng áp, làm lạnh bằng nước
3 Công suất định mức 162 kW
4 Đường kính xy lanh/hành trình 121/152 (mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 10.49 (L)
6 Loại động cơ khởi động KB-24V
7 Công suất động cơ khởi động 7.5(KW)
8 Điện áp động cơ khởi động 24(V)
9 Tốc độ chuyển định mức 2200(r/min)
10 Mô-men xoắn lớn nhất 844(N.M)/1400(r/min)
11 Kiểu khởi động Điện
12 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu ≤235(g/Kw.h)
13 Lượng tiêu hao dầu của động cơ 0.7(g/Kw.h)
14 Trọng lượng tịnh 960(kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến xoắn
1 Model WG180 (Kỹ thuật ZF)
2 Hình thức Bậc đơn 3 pha
3 Hệ số momen xoắn 1.94
4 Hình thức làm mát Pressure oil circulating Tuần hoàn dầu áp lực
2. Hộp số
1 Model WG180 (ZF technology)
2 Hình thức Đổi số chạy bằng động lực, điều khiển bằng tay gạt đơn
3 Hộp số 6 số tiến 3 số lùi
3. Trục xe và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính Bánh răng côn xoắn, bậc đơn
2 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 3.583
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng Điều khiển bằng dây xích bậc đơn
4 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng 3.75
5 Tỉ số bánh răng 13.436
6 Cầu dẫn động đôi Dây xích truyền kép
7 Kích thước lốp xe 17.5-25-14PR
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm dầu (bao gồm bơm điều khiển) CBGj2045/1025
2 Hệ thống áp suất 175(kgf/cm2)
3 Loại van chủ đạo HUSCO5000-D
4 Xy lanh Changlin Trung Quốc
5 Hãm thủy lực Kỹ thuật KAYABA
6 Loại động cơ dầu EATON, JS-130
Hệ thống lái
1 Hình thức Lốp trước chuyển hướng
2 Loại cơ cấu lái BZZ1-E160B/ FKA-163022
3 Áp suất 16MPa
Hệ thống phanh
1 Phanh bằng chân Phanh có vòng bung và thủy lực trợ lực
2 Áp suất dầu 120(kgf/cm2)
3 Phanh bằng tay Phanh có vòng bung và cơ khí
Dụng lượng chứa dầu
1 Dầu diesel 350L
2 Dầu bôi trơn 27L
3 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 45L
4 Dầu hệ thống thủy lực 70L
5 Dầu dẫn trục sau 18L
6 Bộ đôi trước sau 84L

Công ty SINOMACH chuyên sản xuất các loại thiết bị xây dựng chất lượng cao như máy xúc bánh lốp, máy ủi, xe lu, máy xúc đào, máy xúc trượt, máy lát đường, xe trôn bê tông và cần cẩu v.v.

Sản phẩm liên quan