Sản phẩm này đã ngừng bán và đã không trên các kệ hàng của chúng tôi.
Miêu tả về máy lu
Máy lu hay còn gọi là xe lu, là một loại máy được sử dụng để lu đầm đất, đá và vật liệu làm đường. Xe phục vụ thi công các công trình xây dựng trong công nghiệp, giao thông, thủy lợi, nông nghiệp và các công trình phát triển cơ sở hạ tầng khác có nhu cầu đầm nén.
Đặc điểm của máy lu YZ20J-5
1. Đôi tần số và biên độ rung kép có thể làm gọn đất một cách nhanh chóng ngay cả những vật liệu khó làm gọn nhất;
2. Xy lanh khép kín tổ hợp có tính năng khép kín và độ tin cậy cao
3. Trong buồng lái, chỗ ngồi được thiết kế bằng kiểu treo và có thể điều chỉnh, rất thoải mái và an toàn;
4. Thao tác chính xác, thuận tiện.
Công dụng của máy lu YZ20J-5
Máy lu YZ20J-5 được dùng để làm gọn đất, sỏi, bê tông hoặc nhựa trong việc xây dựng đường và cơ sở hạ tầng.
Nguyên lý làm việc của máy lu YZ20J-5
Sử dụng trọng lượng của xe để lu đầm bề mặt đường.
Tham số kỹ thuật của máy lu YZ20J-5
Tổng kích thước | ||
1 | Chiều dài | 6328mm |
2 | Chiều rộng | 2460mm |
3 | Chiều cao | 3285mm |
4 | Khoảng cách giữa hai lốp xe | 3150mm |
5 | Khoảng cách giữa hai trục | 1645mm |
6 | Chiều cao cách mặt đất tối thiểu | 430mm |
Tham số kỹ thuật chính | ||
1 | Phụ tải tĩnh tuyến | 474N/cm |
2 | Phụ tải động tuyến | 1659 N/cm |
3 | Trọng lượng thao tác | 20000kg |
4 | Biên độ danh nghĩa-cao-thấp | 1.9mm 1.0mm |
5 | Sức ly tâm cao-thấp | 350kN 270kN |
6 | Tổng sức ép | 46360(kg) |
7 | Trọng lượng tĩnh tại của trống | 10000kg |
8 | Trọng lượng tĩnh tại của lốp | 10000kg |
9 | Tần số | 29/35Hz |
10 | Bán kính rẽ nhỏ nhất (bên ngoài lốp sau) | 6800mm |
11 | Đường kính trống | 1600mm |
12 | Chiều rộng trống | 2130mm |
13 | Chiều dày trống | 40mm |
14 | Tốc độ đi (Km/h), tiến 3 lùi 3 | |
(1) Số 1 (Tiến/Lùi) | 2.52 | |
(2) Số 2 (Tiến/Lùi) | 5.9 | |
(3) Số 3 (Tiến/Lùi) | 12.36 | |
15 | Khả năng leo dốc | 30% |
Động cơ diesel | ||
1 | Model | Động cơ D6114ZG2B Trung Quốc |
2 | Hình thức | Phun trực tiếp. Turbo tăng áp, làm lạnh bằng nước |
3 | Công suất định mức | 128 kW |
4 | Đường kính xy lanh/hành trình | 114/135 (mm) |
5 | Tổng lượng khí thải của xi lanh | 8.3 (L) |
6 | Loại động cơ khởi động | QD285KS |
7 | Áp suất động cơ khởi động | 7.5(KW) |
8 | Điện áp động cơ khởi động | 24(V) |
9 | Tốc độ di chuyển định mức | 2000(r/min) |
10 | Mô-men xoắn lớn nhất | 625(N.M) |
11 | Hình thức khởi động | Điện |
12 | Tỷ lệ tiêu hao dầu tối thiểu | 226(g/Kw.h) |
13 | Trọng lượng tịnh | 700(kg) |
Hệ thống truyền động | ||
1. Hộp truyền động | ||
1 | Model | BJ10.003.107(Changlin Trung Quốc) |
2 | Bộ ly hợp chính | License JCL380 |
3 | Hình thức | Synchromesh Mechanical shift Chuyển số cơ khí, bánh răng ăn khóp đồng bộ |
4 | Hộp số | 3 số tiến 3 số lùi |
2. Trục xe và lốp xe | ||
1 | Kiểu bộ giảm tốc chính | Bánh răng xoắn, bậc đơn |
2 | Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính | 5.286 |
3 | Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng | Hành tinh bậc đơn |
4 | Tỉ lệ bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng | 4.4 |
5 | Tỉ lệ bánh răng | 23.2584 |
6 | Kích thước lốp xe | 23.1-26-14PR |
Hệ thống thủy lực | ||
1 | Loại bơm rung | SAUER 90R055 |
2 | Hệ thống áp suất | 420(kgf/cm2) |
3 | Loại động cơ dầu | SAUER 90M055 |
Hệ thống lái | ||
1 | Hình thức | Khung xe đước nối bằng khớp giữa |
2 | Loại bơm dẫn hướng | CBJ50-E25D |
3 | Loại bánh răng dẫn hướng | BZZ1-E500C |
4 | Áp suất | 14MPa |
5 | Kích thước xy lanh dẫn hướng | Ф90*45*280(mm) |
Hệ thống phanh | ||
1 | Kiểu phanh bằng chân | Dầu trợ lực, 4 lốp xe |
2 | Áp suất không khí | 6-8(kgf/cm2) |
3 | Kiểu phanh bằng tay | inner expand hoof Automatic boosting. inner expand hoof |
Dụng lượng chứa dầu | ||
1 | Dầu diesel | 300 (L) |
2 | Dầu bôi trơn | 22 (L) |
3 | Dầu bộ chuyển và bộ truyền số | 3-4 (L) |
4 | Dầu hệ thống thủy lực | 140 (L) |
5 | Dầu cầu điều khiển (sau) | 24 (L) |
6 | Bộ truyền số | 6.8(L) |
Công ty SINOMACH chuyên sản xuất các loại thiết bị xây dựng chất lượng cao như máy xúc bánh lốp, máy ủi, xe lu, máy xúc đào, máy xúc trượt, máy lát đường, xe trộn bê tông và cần cẩu v.v.